Avocado is a plant to native Mexico and Central America, is a type of flowering plants, dicotyledonous, belonging to the family Lauraceae. Avocado fruit with thin skin tears stiff, black or dark-colored black, avocado seeds located inside a layer of rice, avocado seeds very hard ...
Bơ là một loại cây có nguồn gốc từ Meexxico và Trung Mỹ, là một loại thực vật có hoa,hai lá mầm,thuộc họ Lauraceae. Qủa bơ có hình giọt nước vỏ mỏng hơi cứng, có màu sẫm đen hoặc đên, hạt bơ nằm ở bên trong một lớp cơm,hạt bơ rất cứng...
Avocados, raw
Nutritional value per 100 g (3.5 oz)
Energy 670 kJ (160 kcal)
Carbohydrates
8.53 g
Sugars 0.66 g
Dietary fiber 6.7 g
Fat
14.66 g
Saturated 2.13 g
Monounsaturated 9.80 g
Polyunsaturated 1.82 g
Protein
2 g
Vitamins
Vitamin A equiv.
beta-carotene
lutein zeaxanthin
(1%) 7 μg
(1%) 62 μg
271 μg
Thiamine (B1) (6%) 0.067 mg
Riboflavin (B2) (11%) 0.13 mg
Niacin (B3) (12%) 1.738 mg
Pantothenic acid (B5)
(28%) 1.389 mg
Vitamin B6 (20%) 0.257 mg
Folate (B9) (20%) 81 μg
Vitamin C (12%) 10 mg
Vitamin E (14%) 2.07 mg
Vitamin K (20%) 21 μg
Minerals
Calcium (1%) 12 mg
Iron (4%) 0.55 mg
Magnesium (8%) 29 mg
Manganese (7%) 0.142 mg
Phosphorus (7%) 52 mg
Potassium (10%) 485 mg
Sodium (0%) 7 mg
Zinc (7%) 0.64 mg
Other constituents
Water 73.23 g
Fluoride 7 µg
Bơ là một loại cây có nguồn gốc từ Meexxico và Trung Mỹ, là một loại thực vật có hoa,hai lá mầm,thuộc họ Lauraceae. Qủa bơ có hình giọt nước vỏ mỏng hơi cứng, có màu sẫm đen hoặc đên, hạt bơ nằm ở bên trong một lớp cơm,hạt bơ rất cứng...
Avocados, raw
Nutritional value per 100 g (3.5 oz)
Energy 670 kJ (160 kcal)
Carbohydrates
8.53 g
Sugars 0.66 g
Dietary fiber 6.7 g
Fat
14.66 g
Saturated 2.13 g
Monounsaturated 9.80 g
Polyunsaturated 1.82 g
Protein
2 g
Vitamins
Vitamin A equiv.
beta-carotene
lutein zeaxanthin
(1%) 7 μg
(1%) 62 μg
271 μg
Thiamine (B1) (6%) 0.067 mg
Riboflavin (B2) (11%) 0.13 mg
Niacin (B3) (12%) 1.738 mg
Pantothenic acid (B5)
(28%) 1.389 mg
Vitamin B6 (20%) 0.257 mg
Folate (B9) (20%) 81 μg
Vitamin C (12%) 10 mg
Vitamin E (14%) 2.07 mg
Vitamin K (20%) 21 μg
Minerals
Calcium (1%) 12 mg
Iron (4%) 0.55 mg
Magnesium (8%) 29 mg
Manganese (7%) 0.142 mg
Phosphorus (7%) 52 mg
Potassium (10%) 485 mg
Sodium (0%) 7 mg
Zinc (7%) 0.64 mg
Other constituents
Water 73.23 g
Fluoride 7 µg
These work great capacity of the human body butter
1. Prevent Breast Cancer
Avocados contain oleic acid content is high, this is the acid can prevent breast cancer
Ngăn ngừa ung thư vú
Trong bơ có chứa hàm lượng axit oleic khá cao, đây chính là loại acid có thể ngăn ngừa ung thư vú
2. To assist the rehabilitation eye
concentration of Carotene lutein in avocados more other vegetables, it helps prevent the formation of black spots on the eyes, preventing cataracts and other eye problems due to old age
Giúp phục hồi chức năng mắt
Hàm lượng lutein carotene trong bơ nhiều hơn các loại rau củ khác,chất này giúp ngăn ngừa hình thành các vết đen trên mắt,ngăn ngừa đục thủy tinh thể và các vấn đề về mắt do tuổi già
3. help healthy heart
Avocados contain folate, which has been proven to reduce the risk of heart disease, stroke than those who do not eat butter, addition is vitamin E and glutathione alos very good for your heart
.Giúp tim khỏe mạnh
Trong bơ có chứa folate, chất này đã được chứng minh sẽ làm giảm nguy cơ bệnh tim,đột quỵ so với những người không ăn bơ, ngoài ra vitamin E và glutathione cũng rất tốt cho tim của bạn
4.giam the symptoms of arthritis
giảm các triệu chứng của viêm khớp
5. Healthy eating more avocados than those who do not eat
People who eat a lot of butter will absorb more of the nutrients and the body more, to avoid digestive problems related to diabetes and cardiovascular disease
Also those who eat a lot of butter phenomenon lose weight, lower BMI and abdominal fat more, and have more good cholesterol HDL index for the body than
Người ăn nhiều bơ khỏe mạnh hơn những người không ăn
Những người ăn nhiều bơ sẽ hấp thu được nhiều chất dinh dưỡng và cơ thể hơn, tránh được các vấn đề tiêu hóa có liên quan đến tiểu đường và tim mạch
Ngoài ra những người ăn nhiều bơ có hiện tượng giảm cân, các chỉ sô BMI thấp hơn và ít béo bụng hơn, và có nhiều chỉ số HDL cholesterol tốt cho cơ thể hơn
6. absorb Better nutrient
People who eat salads with avocados will absorb more antioxidants and nutrients than those who do not eat salad with avocado
Hấp thu dinh dưỡng tốt hơn
Những người ăn salad kèm với bơ sẽ hấp thu được nhiều chất chống oxi hóa và chất dinh dưỡng nhiều hơn những người ăn salad không kèm với bơ
7. Reduce Cholesterol
Butter have much beta-sitosterol is a compound reduces the rate of cholesterol, eating an avocado a day can reduce the fat percentage of 17% within a week
Giảm cholesterol
Bơ chứa rất nhiều beta-sitosterol là một hợp chất làm giảm tỉ lệ cholesterol, mỗi ngày ăn một quả bơ thì có thể giảm 17% tỉ lệ chất béo trong vòng một tuần
8. Glutathione
Glutathione is an important matter, this matter is very important in preventing aging, heart disease and cancer
Glutathione
Glutathione là một chất quan trọng, chất này rất quan trọng trong ngăn ngừa lão hóa,bệnh tim và ung thư
9 . prevent kidney cancer
Chống ung thư thận
10.beautify the skin, prevent skin aging, anti-wrinkle
làm đẹp da, ngăn ngừa lão hóa da, chống nếp nhăn
Although butter is very beneficial for health but to eat a lot of butter, it will also be bad for health
Mặc dù bơ rất có lợi cho sức khỏe nhưng với việc ăn nhiều bơ thì cũng sẽ có hại cho sức khỏe
1. in butter with gues collagen, collagen is the substance which helps skin regeneration, prevent aging ... but with the excessive consumption of butter, the cololgen lead to excess, the excess collagen receptors on the liver will be built cause liver damage
trong bơ có rất nhiề collagen, collagen là chất giúp tái tạo da,ngăn ngừa lão hóa... nhưng với việc tiêu thụ quá nhiều bơ thì dẫn tới việc dư thừa cololgen, số collgen dư này sẽ tích thụ lên gan sẽ gây hại cho gan
2. some people are allergic to latex usually likely allergic to avocado is high ....
với một số người dị ứng với cao su thường thì có khả năng dị ứng với bơ khá cao....
No comments:
Post a Comment